Ðề tài: Thi Vấn Đáp VIII
View Single Post
  #6  
Old 07-29-2009, 11:08 PM
khang's Avatar
khang khang is offline
Senior Member
 
Tham gia ngày: Mar 2004
Nơi Cư Ngụ: Houston 77058
Bài gởi: 2,428
Send a message via Yahoo to khang
Default

  1. Thê Tử = vợ + con = nói ngược lại là "con vợ" (khác nhau giữa ngữ pháp Hán và thuần Việt)
  2. Phu Tử = chồng + con = nói lái lại nghĩa là "thằng chồng"
  3. Mẫu Tử = Mẹ + con = nói lái lại nghĩa là "con mẹ" (...mày!?!) eck eck
  4. Đệ Tử = thứ tự (đệ nhất, nhị, tam) + chết = chết theo thứ tự
  5. Sư Tử = Sư đoàn + chết = chết trùm
  6. Quân Tử = Vua + con = ý nói con của các ông vua
  7. Khổng Tử = khổng nghĩa là Lỗ, tử là chết = chết thì cho xuống lỗ mà chôn.
  8. Tiểu Tử = chết vì đi tiểu ^ô^
  9. Tự Tử = chữ + con = con chữ , ký tự
  10. Chí Tử = Tứ Chỉ = 4 sợi chỉ (dùng để đơm cúc áo)
  11. Điện Tử = Tự Điển = đích sân né rỳ dictionary
  12. Sĩ Tử = Sĩ diện mà chết
  13. Phân Tử = ngược với chết trùm Sư Tử, cái này là chia ra mà chết, chết lẻ tẻ
  14. Nguyên Tử = Nguyên là vùng đất, Tử là chết = Dead Zone
  15. Thái Tử = Thái theo nghĩa thông thái, hiểu biết = chết vì biết quá nhiều.
  16. Lãng Tử = lãng hiểu theo nghĩa lãng nhách, ồ ồ, 1 cái chết dzô dziên lãng nhách
  17. Nhừ Tử = nhừ nghĩa là mềm nhũn, tử nên hiểu là thằng bé, thằng nhỏ. Ôi thằng nhỏ thật là mềm nhũn... (hiểu sao thì tuỳ)
  18. Túc Tử = túc nghĩa là sung túc, chết trong giàu sang vậy.
  19. Thám Tử = thử tám, 1 ông thám tử thử tám với người khác để moi thông tin. Thử tám = try to talk.
  20. Tặc Tử = tặc nghe giống như mắc nghẹn, cái này là chết vì mắc nghẹn vì tham ăn tham uống.
__________________
Trả Lời Với Trích Dẫn